vò đầu bứt tai: Bản dịch của tear one's hair out - Cambridge Dictionary,vò đầu bứt tai : 7 khả năng 'không thể tin nổi' mà cơ thể người làm ...,Vì sao bé vò đầu bứt tai khi ngủ? Cha mẹ nên làm gì?,vò đầu in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,
vò đầu bứt tai nđg. Bối rối, lúng túng vì chưa tìm được cách giải quyết; thấy ân hận vì mình có điều không phải.
Cử chỉ gãi đầu là một cách đểthể hiện sự bối rối. Đó cũng có thể được coi là suy nghĩ cá nhân và đi đến kết luận. Việc vò đầu bứt tai khi trò chuyện có thể bị coi là tiêu cực không. Chúng ta thường sử dụng cử chỉ để truyền đạt cảm xúc hoặc cảm xúc.
Nhìn chung, bé vò đầu bứt tai khi ngủ không có gì đáng lo ngại nếu trẻ đang ở giai đoạn 4-12 tháng và sức khỏe con vẫn bình thường. Nếu giấc ngủ của trẻ bị ảnh hưởng, bạn có thể áp dụng các gợi ý trên đây để giúp bé ngủ ngon, sâu giấc hơn nhé.
Check 'vò đầu' translations into English. Look through examples of vò đầu translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.